Khám phá các thẻ bài của hệ Aquatic trong Axie Infinity

thẻ của Aquatic trong Axie Infinity

22 thẻ bài của lớp Aquatic (cá) trong Axie Infinity có gì đặc biệt? Chức năng của từng thẻ và cách phối hợp các thẻ để phát huy tối đa sức mạnh cho pet Axie lớp Aquatic này như thế nào. Hãy cùng Đầu Tư Thế Kỷ khám phá các thẻ của Aquatic trong Axie Infinity dưới đây.

Một Axie có 4 chỉ số HP, Speed, Skill, Morale tổng hợp từ 6 bộ phận trên cơ thể. 4 bộ phận là miệng, sừng, vây lưng và đuôi sẽ tương ứng với 4 thẻ bài, còn bộ phận tai và mắt không có thẻ bài.
Arena Axie Infinity Battle
Sơ đồ “tương xung tương khắc” của các hệ Axie

Trong bài sẽ nhắc đến một số từ mới của Axie Infinity như Melee (cận chiến), Ranged (tầm xa), các bạn có thể xem bài Những thuật ngữ trong game Axie.


Miệng (Mouth)

Hệ (lớp) cá Aquatic có 4 thẻ miệng đầy sức mạnh và các thẻ bài Axie có 2 loại tấn công

Angry Lam

LAM

Deal 120% damage if this Axie’s HP is below 50% là gây sát thương 120% nếu HP của Axie này dưới 50%.

Angry Lam - Deal 120% damage if this Axie's HP is below 50%

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 40

Swallow

CATFISH

Heal this Axie by the damage inflicted with this card là chữa lành vết thương cho Axie này bằng với sức mạnh tấn công của thẻ.

CATFISH Swallow - Heal this Axie by the damage inflicted with this card

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 80
  • Phòng thủ: 30

Thẻ miệng CATFISH Swallow thường sử dụng để phòng thủ, hồi HP giúp Axie trụ lại sau cùng.

Fish Hook

RISKY FISH

Apply Attack+ to this Axie when attacking Plant, Reptile, or Dusk targets là tăng sức tấn công cho Axie này khi tấn công và các mục tiêu là Plant, Reptile, Dusk.

RISKY FISH Fish Hook - Apply Attack+ to this Axie when attacking Plant, Reptile, or Dusk targets

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 30

Crimson Water

PIRANHA

Target injured enemy if this Axie’s HP is below 50% là tấn công vào mục tiêu bị thương nếu HP của Axie này dưới 50%.

PIRANHA Crimson Water - Target injured enemy if this Axie's HP is below 50%

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 130
  • Phòng thủ: 20

Các thẻ bài miệng của lớp cá Aquatic khá đơn giản và dễ sử dụng, cần tích đủ energy thì bạn mới khai thác hết sức mạnh của nhóm này.


Sừng (Horn)

Các Aquatics có 6 lựa chọn cho thẻ sừng để mang lại sức tấn công và phòng thủ.

Shell Jab

BABYLONIA

Deal 130% damage when attacking an idle target là gây sát thương 130% khi tấn công vào các mục tiêu nhàn rỗi.

Shell Jab - Deal 130% damage when attacking an idle target

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 100
  • Phòng thủ: 50

Thẻ sừng BABYLONIA Shell Jab thường kết hợp với thẻ vây lưng PERCH để nhắm vào mục tiêu nhàn rỗi rất hiệu quả. Phương pháp tấn công này sẽ không hiệu quả nếu tất cả các Axie đối thủ đều sử dụng thẻ bài.

Deep Sea Gore

TEAL SHELL

Add 30% to this Axie’s shield when attacking là cộng thêm 30% vào giáp cho Axie này khi thẻ được sử dụng (bình thường giáp là 80, khi thẻ bài tấn công thì giáp tăng lên 30% nữa ~104).

TEAL SHELL Deep Sea Gore - Add 30% to this Axie's shield when attacking

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 50
  • Phòng thủ: 80

Clam Slash

CLAMSHELL

 Apply Attack+ to this Axie when attacking Beast, Bug, or Mech targets là tăng sức tấn công cho Axie này khi tấn công Axie lớp Beast, Bug hoặc Mech.

CLAMSHELL Clam Slash - Apply Attack+ to this Axie when attacking Beast, Bug, or Mech targets

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 40

Aquaponics

ANEMONE

Successful attacks restore 50 HP for each Anemone part this Axie posseses là khôi phục 50 HP cho mỗi bộ phận Anemone trên Axie này nếu tấn công thành công.

ANEMONE Aquaponics - Successful attacks restore 50 HP for each Anemone part this Axie posseses

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 80
  • Phòng thủ: 40

Khi Axie được trang bị 2 thẻ bài ANEMONE sẽ rất kinh khủng, mỗi lần thẻ này tấn công thành công sẽ được cộng 100 HP, nếu thành công 2 lần là 200 HP.

Hero’s Bane

ORANDA

End target’s Last Stand là chấm dứt trạng thái Last Stand của mục tiêu, nôm na là tiễn Axie đang ở trạng thái mục tiêu về với tổ tiên.

ORANDA Hero's Bane - End target's Last Stand

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 120
  • Phòng thủ: 30

Star Shuriken

SHOAL STAR

Target cannot enter Last Stand if this card brings its HP to zero là ngăn mục tiêu không thể vào Last Stand nếu thẻ bài này tấn công HP về 0. (Tìm hiểu Last Stand là gì?)

SHOAL STAR Star Shuriken - Target cannot enter Last Stand if this card brings its HP to zero

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 115
  • Phòng thủ: 10

Vây lưng (Back)

Hệ Aqua có 6 thẻ vây lưng rất mạnh mẽ và bền bỉ, tùy theo mục đích xây dựng Axie và vị trí của Axie, hãy lựa chọn cho phù hợp nhé.

Shelter

HERMIT

Disable critical strikes on this Axie during this round là vô hiệu hóa các đòn đánh chí mạng vào Axie mang thẻ bài này trong suốt 1 vòng.

Shelter: Disable critical strikes on this Axie during this round

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 0
  • Phòng thủ: 115

Thẻ bài HERMIT thuộc loại tấn công kiểu Melee, mất 1 năng lượng thiên về thủ (bổ sung +115 giáp) cho Axie và vô hiệu hóa các đòn đánh chí mạng trong 1 vòng sử dụng thẻ này. Rất thích hợp cho các Aquatic làm tanker.

Kết hợp thẻ HERMIT ( + NIMO (tạo enery) + CATFISH (chữa lành vết thương bằng với sức mạnh) + TEAL SHELL hoặc ANEMONE sẽ biến Axie trở nên bền bỉ vô song.

Scale Dart

BLUE MOON

Draw a card if target is in Last Stand nghĩa là rút 1 thẻ nếu mục tiêu rơi vào Last Stand. (Tìm hiểu về trạng thái  Last Stand là gì?)

Scale Dart: Draw a card if target is in Last Stand

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 120
  • Phòng thủ: 30

Swift Escape

GOLDFISH

Apply Speed+ to this Axie for 2 rounds when attacked nghĩa là tăng tốc độ cho Axie này trong 2 vòng sau khi tấn công.

Swift Escape Apply Speed+ to this Axie for 2 rounds when attacked

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 20

Thẻ vây lưng GOLDFISH Swift Escape giúp tăng tốc độ cho Axie sở hữu trong 2 vòng sau khi tấn công. Vì vậy nó rất hữu ích trong những pha cân não, solo sống còn với các đối thủ như bird, Aquatic có tốc độ cao khác.

Shipwreck

SPONGE

Apply Attack+ to this Axie if its shield breaks nghĩa là tăng sức tấn công cho Axie này nếu khiên bị vỡ.

SPONGE Melee Shipwreck: Apply Attack+ to this Axie if its shield breaks

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 60
  • Phòng thủ: 90

Thẻ vây SPONGE Shipwreck rất cần thiết với Axie vì nó vừa phòng thủ vừa tấn công, nếu sử dụng Aquatic làm tanker thì đừng quên SPONGE nhé.

Aqua Vitality

ANEMONE

Successful attacks restore 50 HP for each Anemone part this Axie posseses nghĩa là hồi 50 HP cho mỗi bộ phận Anemone trên Axie này nếu tấn công thành công.

Aqua Vitality: Successful attacks restore 50 HP for each Anemone part this Axie posseses

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 80
  • Phòng thủ: 40

Thẻ vây ANEMONE Aqua Vitality giúp hồi 50 HP cho mỗi bộ phận Anemone trên Axie khi tấn công thành công. Khi sử dụng thẻ này nên kết hợp với các thẻ Anemone để tăng hiệu quả nhé.

Spinal Tap

PERCH

Prioritize idle target when comboed with at least 2 additional cards. Nghĩa là ưu tiên tấn công mục tiêu “nhàn rỗi” (không sử dụng thẻ bài) khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ bổ sung.

PERCH Melee Spinal Tap Prioritize idle target when comboed with at least 2 additional cards

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 100
  • Phòng thủ: 20

Thẻ vây PERCH Spinal Tap giúp Axie có cơ hội tấn công backdoor tới mục tiêu nhàn rỗi khi kết hợp thêm 2 thẻ bài khác. Axie lớp Aquatic có thẻ Perch rất được săn đón trên market của Axie Infinity game.


Đuôi (Tail)

Thẻ đuôi dòng Aquatic có 6 thẻ với các đặc điểm thiên về công, thủ, tạo năng lượng hoặc gây ra các debuff khó chịu.

Upstream Swim

KOI

Apply Speed+ to this Axie for 2 rounds when comboed with another Aquatic class card nghĩa là cộng tốc độ cho Axie này trong 2 vòng khi kết hợp với thẻ lớp Aquatic khác. Nhớ nhé, thẻ combo được phải là lớp Aquatic.

Upstream Swim: Apply Speed+ to this Axie for 2 rounds when comboed with another Aquatic class card

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 30

KOI Upstream Swim rất quan trọng để chiếm vị trí khi đánh với người PVP, đặc biệt trong các tình huống giao tranh sống còn cuối cùng với con Bird hoặc Aquatic. Axie có thẻ này sẽ được cộng tốc độ trong 2 vòng để ra đòn trước đối thủ.

Tail Slap

NIMO

Gain 1 energy when comboed with another card nghĩa là tạo ra 1 năng lượng khi kết hợp với thẻ khác (ít nhất là phải có 1 thẻ đi cùng).

Tail Slap - Gain 1 energy when comboed with another card

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 0
  • Tấn công: 30
  • Phòng thủ: 0

Thẻ đuôi NIMO Tail Slap không mất năng lượng, sức tấn công 30 mà lại được thêm 1 energy nên rất cần thiết trên mỗi Axie Aquatic. Bởi vì Aquatic có 1 điểm yếu chí mạng đó là ít skill combo, gây sát thương không cao nên cần phải tích nhiều energy cho nhiều đòn đánh mới hạ gục được mục tiêu.

Black Bubble

TADPOLE

Apply Jinx to target for 2 rounds nghĩa là gắn debuff “Jinx” vào mục tiêu trong 2 vòng. Tìm hiểu Jinx là gì trong bài Buffs và debuffs của Axie Infinity game.

Black Bubble - Apply Jinx to target for 2 rounds

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 100
  • Phòng thủ: 40

Water Sphere

RANCHU

Apply Chill to target for 2 rounds nghĩa là Gắn debuff “Chill” lên Axie mục tiêu trong 2 vòng. Tìm hiểu thêm về Chill trong bài Buffs và debuffs của Axie Infinity game.

Water Sphere - Apply Chill to target for 2 rounds

  • Loại tấn công: Ranged
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 110
  • Phòng thủ: 30

Flanking Smack

NAVAGA

Deal 120% damage if this Axie attacks first nghĩa là gây ra 120% sát thương nếu Axie này tấn công đầu tiên.

Flanking Smack - Deal 120% damage if this Axie attacks first

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 100
  • Phòng thủ: 40

Thẻ đuôi Navaga Flanking Smack có sức sát thương cao 110, đặc biệt tăng lên 120% (cỡ 130) khi được tấn công đầu tiên. Vì vậy nên sử dụng trên những Axie có tốc độ cao nhất như Bird hoặc Aquatic.

Chitin Jump

SHRIMP

Prioritizes furthest target nghĩa là ưu tiên tấn công mục tiêu xa nhất, hiêu nôm na tấn công kiểu là “bật tôm”.

Chitin Jump - Prioritizes furthest target

  • Loại tấn công: Melee
  • Năng lượng: 1
  • Tấn công: 100
  • Phòng thủ: 40

Axie có SHRIMP có khả năng vượt qua các Axie đối thủ trong hàng để tìm tới mục tiêu xa nhất, vì vậy nó còn có tên gọi là Axie backdoor. Khi sử dụng hãy nhớ đưa thẻ SHRIMP này lên đầu tiên, các thẻ tiếp theo sẽ tấn công được thẻ này dẫn tới.


Như vậy là bạn đã khám phá 22 thẻ của Aquatic trong Axie Infinity game rồi đấy. Hãy kết hợp các bộ phận cùng loại và cùng mục tiêu (tanker, attacker hay supporter) để đạt được kết quả cao nhất nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *